Thuật ngữ thường dùng
Là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
Là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn nhất định mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và khách hàng.
Là các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã được thoả thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín dụng.
Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để bảo đảm hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán.
Giải chấp hay đáo hạn tương đương nhau, đều có ý nghĩa là tất toán khoản vay tại ngân hàng mà khách hàng hiện có quan hệ vay vốn khi hợp đồng vay đến hạn hoặc tại bất kỳ thời điểm nào, nhằm mục đích xin ngân hàng tái cấp lại khoản vay khi đã đáo hạn hoặc chuyển sang vay tại ngân hàng khác.
Một khoản nợ bị coi là nợ xấu khi thời gian không trả nợ cho ngân hàng của khách hàng kéo dài liên tục trên 90 ngày |