Tin Tức Và Sự Kiện

Cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank dễ dàng nhất

Cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank theo phương pháp dư nợ giảm dần dành cho gói vay thế chấp để mua nhà, mua xe, phục vụ sản xuất kinh doanh,...

Để có thể tính toán được số tiền nợ cần phải trả cho Ngân hàng TPBank mỗi tháng, cũng như lập kế hoạch chi trả phù hợp với điều kiện kinh tế của bản thân, bạn cần nắm được cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank. Trong phạm vi bài viết này, Vay Thế Chấp HCM sẽ giới thiệu cho bạn công thức tính lãi suất vay ngân hàng TPBank một cách chi tiết và dễ hiểu nhất. Nếu bạn đang quan tâm vấn đề này, đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây nhé!

>>> Xem thêm: Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng, năm cực đơn giản

Hướng dẫn cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank

Hướng dẫn cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank

Các gói vay hiện có tại Ngân hàng TPBank

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) đang cung cấp các gói vay thế chấp gồm:

  • Vay mua nhà, xây sửa nhà: Đáp ứng nhu cầu vay vốn của các khách hàng có nhu cầu mua nhà hay xây dựng, sửa chữa nhà.
  • Vay mua ô tô: Dành cho khách hàng có nhu cầu vay vốn để mua các phương tiện di chuyển như xe tải, xe khách.
  • Vay tiêu dùng: Dành cho khách hàng cá nhân có nhu cầu vay vốn để mua sắm các thiết bị nội thất, đồ gia dụng, đi du lịch,...
  • Vay kinh doanh: Phục vụ nhu cầu mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh của khách hàng. 
  • Vay khởi nghiệp: Đáp ứng nhu cầu bổ sung nguồn vốn để thực hiện các chiến lược linh doanh.
  • Vay thấu chi có thể chấp tài sản: Đáp ứng nhu cầu vốn của những khách hàng cần chi tiêu đột xuất hay để dự phòng.
  • Vay cầm cố giấy tờ có giá (sổ tiết kiệm): Dành cho khách hàng cần sử dụng tiền đột xuất nhưng chưa tới ngày đáo hạn của sổ tiết kiệm.

Ngân hàng TPBank cung cấp nhiều gói vay để đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn đa dạng của khách hàng

Ngân hàng TPBank cung cấp nhiều gói vay để đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn đa dạng của khách hàng

Lãi suất vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank

Hiện tại, Ngân hàng TPBank đang triển khai các gói vay thế chấp tài sản có giá trị để mua nhà, mua xe, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh,... với lãi suất từ 6,80 đến 11,88%/năm, thời gian vay linh hoạt, tối đa có thể lên đến 20 năm.

Sản phẩm

Lãi suất

Hạn mức vay

Thời hạn vay 

Vay mua nhà 

6,90%/năm

85% giá trị nhà

20 năm

Vay mua xe

7,60%/năm 

75% giá trị xe

6 năm

Vay kinh doanh

6,90%/năm 

85% nhu cầu

Linh hoạt

Vay xây dựng, sửa chữa nhà

6,90%/năm 

85% phương án vay

15 năm

Vay kinh doanh

11,88%/năm

1 tỷ

10 năm

Vay tiêu dùng

9,90%/năm 

100% nhu cầu

10 năm

Vay thấu chi có tài sản đảm bảo

7,20%/năm 

500 triệu

4 năm

Vay Topup (dành cho những khách hàng đang vay thế chấp tại TPBank)

6,80%/năm 

300 triệu

Linh hoạt

Vay thế chấp chứng từ có giá

6,80%/năm 

95%

Linh hoạt

Vay thế chấp sổ tiết kiệm

6,80%/năm

1 tỷ

Linh hoạt

Lưu ý: Bảng vay thế chấp ngân hàng lãi suất thấp TPBank ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác lãi suất hiện tại, bạn hãy liên hệ trực tiếp với ngân hàng nhé!

Một số bài viết mà bạn có thể quan tâm:

Cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank mới nhất

Như đã nói trên cách tính lãi suất ngân hàng TPBank sẽ phụ thuộc vào hình thức vay vốn. Hiện tại TPBank đang cung cấp 2 hình thức vay. Mỗi cách vay sẽ áp dụng công thức tính lãi suất riêng, cụ thể:

Cách tính lãi suất vay tín chấp TPBank

Với gói vay trả góp TPBank thì phương thức tính lãi suất vay ngân hàng TPBank sẽ cao hơn so với vay thế chấp. Và lãi suất sẽ được tính theo hình thức dư nợ gốc giảm dần. Số tiền trả mỗi tháng sẽ giảm dần.

Công thức tính lãi suất giảm dần: [N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1]

Trong đó:

  •  N: Là số tiền nợ hiện tại kỳ đầu.
  • r: Lãi suất tính theo tháng (hoặc lãi suất năm/12).
  • n: Thời hạn vay vốn
  • Dấu “*” là nhân, dấu “:” là chia.

Công thức tính lãi suất dư nợ gốc không đổi:

  • Tiền lãi hàng tháng = Dư nợ còn lại kỳ đầu X lãi suất tháng.
  • Số tiền gốc trả hàng tháng = Số tiền trả hàng tháng – số tiền phải trả hàng tháng.
  • Dư nợ còn lại kỳ đầu = Tổng số tiền vay – tổng số tiền gốc của kỳ trước.

Ví dụ:

Nếu bạn vay tín chấp tại TPBank với hạn mức 125 triệu trong vòng 48 tháng và lãi suất là 12%/năm.

1. Cách tính tiền trả nợ đầu

  • Số tiền trả hàng tháng = [N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1] = [125.000.000 * 1% * (1+1%)^48] : [(1+1%)^48 – 1] = 3.291.729 VND.
  • Số tiền còn lại kỳ đầu = 125.000.000 VND.
  • Tiền lãi phải trả tháng đầu = 125.000.000 * 1% = 1.250.000 VND.
  • Số tiền gốc phải trả tháng đầu = 3.291.729 – 1.250.000 = 2.041.729 VND.

2. Cách tính tiền trả kỳ thứ 2 trở đi

  • Số tiền trả mỗi tháng = 3.291.729
  • Dư nợ còn lại kỳ 2 = 125.000.000 – 2.041.729 = 122.958.271 VND.
  • Tiền lãi trả kỳ thứ 2 = 122.958.271 * 1% = 1.229.583 VND.
  • Tiền gốc phải trả kỳ 2 = 3.291.729 – 1.229.583 = 2.062.147 VND.

Tiền lãi và gốc các kỳ tiếp theo bạn cũng áp dụng giống cách tính tiền kỳ thứ 2. Chỉ cần lấy số tiền dư nợ gốc còn lại thực tế và nhân với lãi suất là ra kết quả.

Cách tính lãi suất vay thế chấp TPBank

Hiện tại, Ngân hàng TPBank đang áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ giảm dần cho tất cả các gói vay thế chấp để mua nhà, mua ô tô, vay kinh doanh. Cụ thể, cách tính lãi suất vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank như sau:

  • Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay/Thời hạn vay.
  • Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Số dư nợ gốc còn lại đầu kỳ x Lãi suất năm/12 (tháng).
  • Tổng số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả hàng tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng.

Lãi suất vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank được tính theo phương pháp dư nợ giảm dần

Lãi suất vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank được tính theo phương pháp dư nợ giảm dần

Ví dụ minh họa: Anh Hoàng đang làm vay thế chấp Sổ đỏ tại Ngân hàng TPBank với số tiền là 6 tỷ đồng, thời hạn vay là 10 năm, lãi suất vay là 12%/năm.

Áp dụng công thức tính lãi suất vay thế chấp TPBank, bạn có thể tính được số tiền gốc và lãi anh Hoàng phải trả mỗi tháng như sau:

Tháng đầu tiên:

  • Số tiền gốc phải trả tháng đầu tiên = 6.000.000.000/(10 x 12) = 50.000.000 đồng.
  • Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 6.000.000.000 x 12%/12 = 60.000.000 đồng.
  • Tổng số tiền phải trả tháng đầu tiên = 50.000.000 + 60.000.000 = 110.000.000 đồng.

Tháng thứ hai:

  • Số tiền gốc phải trả tháng thứ hai = 6.000.000.000/(10 x 12) = 50.000.000 đồng.
  • Số tiền lãi phải trả tháng thứ hai = (6.000.000.000 - 50.000.000) x 12%/12 = 59.500.000 đồng.
  • Tổng số tiền phải trả tháng thứ hai = 50.000.000 + 59.500.000 = 109.500.000 đồng.

Áp dụng cách tính lãi suất tương tự để tính số tiền mà anh Hoàng phải trả trong các tháng tiếp theo.

Nếu bạn đang tìm một ngân hàng uy tín để vay thì hãy xem thêm bài viết VAY THẾ CHẤP NGÂN HÀNG NÀO UY TÍN NHẤT HIỆN NAY? tại đây 

Một vài lưu ý dành cho bạn khi vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank

Mặc dù, hồ sơ và tục vay thế chấp tại Ngân hàng TPBank khá đơn giản và gần giống như những ngân hàng khác tại Việt Nam. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý một số điều sau để việc vay vốn trở nên dễ dàng và phù hợp với khả năng tài chính của bản thân: 

  • Cần chuẩn bị đầy đủ mọi giấy tờ liên quan đến hồ sơ vay vốn.
  • Thực hiện đúng quy trình vay thế chấp do Ngân hàng TPBank đưa ra.
  • Đảm bảo mọi thông tin kê khai trong hồ sơ vay vốn là minh bạch và chính xác để quá trình phê duyệt được diễn ra nhanh chóng hơn.
  • Đọc thật kỹ các điều khoản được ghi trong hợp đồng, đảm bảo bản thân đã hiểu rõ mọi yêu cầu và quy định trước khi ký xác nhận.

Kê khai thông tin chính xác là điều cần làm để quá trình vay vốn diễn ra nhanh chóng hơn

Kê khai thông tin chính xác là điều cần làm để quá trình vay vốn diễn ra nhanh chóng hơn

Trên đây là những chia sẻ về cách tính lãi suất vay Ngân hàng TPBank mà Vay Thế Chấp HCM muốn gửi đến bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách tính, cũng như có thể áp dụng công thức vào các khoản vay trong tương lai. Nếu bạn cần thêm thông tin tư vấn hoặc hướng dẫn làm thủ tục vay thế chấp sổ đỏ, hãy liên hệ với Vay Thế Chấp HCM thông qua số hotline nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

(Chúng tôi sẽ liên hệ Quý khách ngay)
Những mục có dấu (*) là bắt buộc phải nhập
Họ Tên (*)
 
Năm sinh
Số điện thoại (*)
 
Địa chỉ liên lạc
Số tiền vay
Mục đích vay
Mã xác thực (*)

 
 
Mr Minh